Trường THCS Thượng Lâm

DỰ THẢO BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017-2018

05/11/2024

Chia sẻ

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THƯỢNG LÂM

 

 

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

 

DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ

 

TT

Họ và tên

Chức vụ

Nhiệm vụ

Chữ ký

1

Trần Văn Thuần

Hiệu trưởng - Bí thư Chi bộ

Chủ tịch HĐ

 

2

Nguyễn Văn Chung 

Phó Hiệu trưởng – Phó Bí thư chi bộ

CTCĐ nhà trường

Phó

Chủ tịch HĐ

 

3

Nguyễn Hữu Hùng

Phó Hiệu trưởng

Phó

Chủ tịch HĐ

 

4

Nguyễn Thị Nga

Thư ký HĐ trường

Thư ký HĐ

 

5

Bùi Văn Học

Kế toán nhà trường

Ủy viên HĐ

 

6

Nguyễn Thị Nhung

Phó Chủ tịch công đoàn -   Thanh tra nhân dân

Uỷ viên HĐ

 

7

Nguyễn Thị Kiều Trang

 Bí thư chi Đoàn

Uỷ viên HĐ

 

8

Vũ Văn Cường

Tổng phụ trách Đội

Uỷ viên HĐ

 

9

Đinh Văn Khê 

Tổ trưởng tổ KHTN

Uỷ viên HĐ

 

10

Đặng Thị Bích Nhuần

Tổ trưởng tổ KHXH

Uỷ viên HĐ

 

11

Phạm Thị Hiền

Tổ trưởng

 tổ VP

Uỷ viên HĐ

 

 

 

 

 

MỤC LỤC

NỘI DUNG

Trang

    Mục lục

1

    Danh mục các chữ viết tắt

3

    Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá

4

Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU

5

Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ

8

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

8

II. TỰ ĐÁNH GIÁ

11

Tiêu chuẩn 1.  Tổ chức và quản lý nhà trường

11

Tiêu chí 1. Cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trường theo quy định...

11

Tiêu chí 2. Lớp học, số học sinh, điểm trường theo quy định…

13

Tiêu chí 3. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn…

13

Tiêu chí 4. Cơ cấu tổ chức và việc thực hiện nhiệm vụ ...

16

Tiêu chí 5. Xây dựng chiến lược phát triển nhà trường.

18

Tiêu chí 6. Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng…

19

Tiêu chí 7. Quản lý hành chính, thực hiện các phong trào thi đua.

21

Tiêu chí 8. Quản lý các hoạt động giáo dục, quản lý cán bộ...

22

Tiêu chí 9. Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường.

24

Tiêu chí 10. Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cho học sinh...

25

Tiêu chuẩn 2. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh

28

Tiêu chí 1. Năng lực của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng…

28

Tiêu chí 2. Số lượng, trình độ đào tạo của giáo viên theo quy định...  

29

Tiêu chí 3. Kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên …

30

Tiêu chí 4. Số lượng, chất lượng và việc đảm bảo các chế độ...

32

Tiêu chí 5. Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu cầu …

33

Tiêu chuẩn 3. Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học

35

Tiêu chí 1. Khuôn viên, cổng trường, biển trường, tường rào...

35

Tiêu chí 2. Phòng học, bảng, bàn ghế cho giáo viên, học sinh...

37

Tiêu chí 3. Khối phòng, trang thiết bị văn phòng phục vụ ...

38

Tiêu chí 4. Công trình vệ sinh, nhà để xe, hệ thống nước sạch…

39

Tiêu chí 5. Thư viện đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, học tập…

40

Tiêu chí 6. Thiết bị dạy học, đồ dùng dạy học và hiệu quả …

41

Tiêu chuẩn 4. Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội

43

Tiêu chí 1. Tổ chức và hiệu quả hoạt động của Ban đại diện ...

43

Tiêu chí 2. Nhà trường chủ động tham mưu với cấp ủy Đảng...

45

Tiêu chí 3. Nhà trường phối hợp với các tổ chức đoàn thể...

47

Tiêu chuẩn 5. Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục

49

Tiêu chí 1. Thực hiện chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học...

50

Tiêu chí 2. Đổi mới phương pháp dạy học...

51

Tiêu chí 3. Thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục của địa phương...

52

Tiêu chí 4. Thực hiện hoạt động bồi dưỡng học sinh giỏi...

54

Tiêu chí 5. Thực hiện nội dung giáo dục địa phương...

55

Tiêu chí 6. Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao...

56

Tiêu chí 7. Giáo dục, rèn luyện kỹ năng sống ….

57

Tiêu chí 8. Học sinh tham gia giữ gìn vệ sinh môi trường…

59

Tiêu chí 9. Kết quả xếp loại học lực của học sinh hằng năm…

61

Tiêu chí 10. Kết quả xếp loại hạnh kiểm của học sinh hằng năm...

62

Tiêu chí 11. Kết quả hoạt động giáo dục nghề phổ thông...

64

Tiêu chí 12. Hiệu quả hoạt động giáo dục hằng năm...

65

III. KẾT LUẬN CHUNG

68

Phần III. PHỤ LỤC

70

 

 

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

 

TT

Chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ

1

GD&ĐT

Giáo dục và Đào tạo

2

Hội đồng

3

KHTN

Khoa học tự nhiên

4

KHXH

Khoa học xã hội

5

THCS

Trung học cơ sở

6

THPT

Trung học phổ thông

7

UBND

Ủy ban nhân dân

 

 

BẢNG TỔNG HỢP

KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ

 Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

1

x

 

6

x

 

2

x

 

7

x

 

3

x

 

8

x

 

4

x

 

9

x

 

5

x

 

10

x

 

 

Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

1

x

 

4

x

 

2

x

 

5

x

 

3

x

 

 

 

 

                                                           

Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

1

x

 

4

x

 

2

x

 

5

x

 

3

x

 

6

x

 

 

Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa gia đình, nhà trường và xã hội

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

1

x

 

3

x

 

2

x

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

Tiêu chí

Đạt

Không đạt

1

x

 

7

x

 

2

x

 

8

x

 

3

x

 

9

x

 

4

x

 

10

x

 

5

x

 

11

x

 

6

x

 

12

x

 

Tổng số các chỉ số đạt: 108/108, đạt tỷ lệ 100%

Tổng số các tiêu chí đạt: 36/36, đạt tỷ lệ 100%

Phần I

CƠ SỞ DỮ LIỆU

Trường trung học cơ sở Thượng Lâm

Tên trước đây: Phổ thông cơ sở cấp II xã Thượng Lâm

Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo Mỹ Đức

Thành phố

Hà Nội

 

Tên Hiệu trưởng

Trần Văn Thuần

Huyện

Mỹ Đức

Điện thoại

0433.734329

Thượng Lâm

FAX

 

Đạt chuẩn quốc gia

Năm 2014

Website

 thcsthuonglam.edu.vn

Năm thành lập

1972

Số điểm trường

1

 

Công lập

X

 

Có học sinh khuyết tật

 

Tư thục

 

Có học sinh bán trú

 

Thuộc vùng đặc biệt khó khăn

 

Có học sinh nội trú

 

Trường liên kết với nước ngoài

 

Loại hình khác

 

Trường phổ thông DTNT

 

 

 

             

 

1. Số lớp

Số lớp

Năm học 2013-2014

Năm học 2014-2015

Năm học 2015-2016

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Khối lớp 6

2

2

3

3

3

Khối lớp 7

2

2

2

3

3

Khối lớp 8

2

2

2

2

3

Khối lớp 9

2

2

2

2

2

Cộng

8

8

9

10

11

 

 

 

 

 

2. Số phòng học

 

Năm học 2013-2014

Năm học 2014-2015

Năm học 2015-2016

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Tổng số

8

8

9

10

11

Phòng học kiên cố

8

8

9

10

 

11

Phòng học bán kiên cố

0

0

0

0

 

0

Phòng học tạm

0

0

0

0

 

0